Chữ số La Mã là một dạng số rất quen thuộc khi chúng ta học Toán, với cách viết khá đơn giản. Nhưng số La Mã trên Excel sẽ như thế nào, cách viết có giống như viết trên giấy bài tập. Hãy cùng theo dõi bài viết cách viết số La Mã trong Excel cực đơn giản, chi tiết sau đây để có câu trả lời nhé!
I. Các số La Mã trong Excel được viết như thế nào?
Chữ số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa trên chữ số Etruria. Chữ số La mã ngày nay thường được sử dụng trong:
Các danh sách được đánh số (ở dạng khung).
Mặt đồng hồ.
Các trang trước phần chính của sách.
Hợp âm tam tấu trong nhạc phân tích, …
1. Chữ số La Mã
Có 7 chữ số La Mã cơ bản như sau:
Nhân vật
Tôi
VẼ TRANH
X
LỜI ĐỀ NGHỊ
CŨ
DỄ
Hoa Kỳ
Giá trị
Đầu tiên
(một)
5
(năm)
mười
(mười)
50
(năm mươi)
100
(một trăm)
500
(năm trăm)
1000
(nghìn)
Bảng các số đặc biệt viết dưới dạng số La mã:
Nhân vật
IV
IX
XL
XC
đĩa CD
CM
Giá trị
4
(bốn)
9
(chín)
40
(bốn mươi)
90
(chín mươi)
400
(bốn trăm)
900
(chín trăm)
2. Số La Mã trong Excel
Số La Mã trong Excel cũng giống như số La Mã khi viết trên giấy, nhưng đối với Excel, chúng ta có thể sử dụng hàm ROMAN để chuyển các số tự nhiên thông thường như 1, 2, 3, .. thành số. Chữ số La mã I, II, III, …
Số La Mã trong Excel
Vậy thì hãy cùng khám phá cách sử dụng hàm ROMAN để viết số La Mã trong Excel trong phần hướng dẫn dưới đây nhé!
II. Cách sử dụng hàm ROMAN để viết số La Mã trong Excel
1. Cú pháp
Hàm ROMAN chuyển đổi số Ả Rập (số tự nhiên) sang số La Mã ở dạng văn bản.
Cú pháp hàm: = ROMAN (số;[form])
Trong đó:
Number (bắt buộc): Số Ả Rập (số tự nhiên) bạn muốn chuyển đổi sang số La Mã (ví dụ: 1, 2, 3, …)
[form] (tùy chọn): Một số biểu mẫu chỉ định loại chữ số La Mã bạn muốn (bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết trong bảng bên dưới.
[form]
Loại định dạng
0 hoặc bị bỏ qua
Phong cách cổ điển (cách viết dễ hiểu)
1, 2, 3
Văn phong ngắn gọn hơn (độ ngắn gọn tăng theo thứ tự số từ 1 đến 3)
4
Phong cách đơn giản hóa (đơn giản, ngắn gọn nhất có thể)
ĐÚNG VẬY
Cổ điển
Sai
Phong cách đơn giản hóa
2. Cách viết số La Mã bằng ROMAN. hàm số
Ví dụ: Viết số 499 dưới dạng số La Mã ở tất cả các dạng từ 1 đến 4 của hàm ROMAN.Công thứcMô tả (kết quả)Kết quả= ROMAN (499; 0)Chữ số La Mã cổ điển cho 499
CDXCIX
(CD = 400; XC = 90; IX = 9)= ROMAN (499; 1)Phiên bản nhỏ gọn cho 499
LĐVLIV
(LD = 450; VL = 45; IV = 4)= ROMAN (499; 2)Phiên bản nhỏ gọn cho 499
XDIX
(XD = 490; IX = 9)= ROMAN (499; 3)Phiên bản nhỏ gọn dành cho 499
VDIV
(VD = 495; IV = 4)= ROMAN (499; 4)Phiên bản đơn giản cho 499TÔI
Và đó là cách viết số La Mã trong Excel đơn giản và chi tiết. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách thực hiện, hãy để lại bình luận bên dưới. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn. Chúc may mắn!
Bài viết này giúp bạn nắm bắt được thông tin về các thủ thuật khi sử dụng các ứng dụng văn phòng. Để từ đó có thể sử dụng trực tiếp những thủ thuật này để đáp ứng các yêu cầu của bạn. Việc hiểu biết các thông tin trên sẽ giúp cho công việc của bạn được thực hiện dễ dàng và thuận tiện hơn. Ngoài ra, nếu bạn còn điều gì thắc mắc, hãy truy cập website: https://www.amorstay.com.vn/ để biết thêm các thông tin chi tiết hơn nhé.
コメント