top of page

Các hàm lượng giác trong Excel

Excel hỗ trợ cách tính hàm lượng giác đơn giản và dễ dàng cho người dùng. Đặc biệt trong những vấn đề khó công cụ này giúp ích rất nhiều. Bài viết dưới đây giới thiệu đến bạn đọc các hàm lượng giác mà Excel hỗ trợ.

1. Hàm sin

– Cú pháp: Sin (số).

Trong đó: số là giá trị độ của góc để tính Sin.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Sin của một góc, giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1.

– Ví dụ:

Hàm tội lỗi

Hãy chú ý để làm việc với các hàm lượng giác trong Excel, đơn vị đo là radian.

Bước 1: Chuyển đổi độ sang radian. Chèn thêm 1 cột và nhập lệnh như hình:

Hàm sin 2

Bước 2: Kéo định dạng vào các ô còn lại. Nhập công thức tính giá trị của Sin như hình dưới đây:

Hàm sin 3

Cuối cùng, bạn kéo định dạng cho các ô còn lại sẽ có kết quả như sau:

Hàm sin 4

2. Cos. hàm số

– Cú pháp: Cos (số).

Trong đó: số là giá trị độ của góc được tính Cos.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Cos của một góc, giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1.

– Ví dụ:

Cos.  hàm số

Bước 1: Bạn nhập công thức như hình.

Cos 2.  hàm số

Bước 2: Kéo định dạng vào các ô còn lại với kết quả như hình dưới đây:

Hàm cos 3

3. Tân hàm

– Cú pháp: Tan (number).

Trong đó: số là giá trị độ của góc cần tính Tan.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Tan của một góc, giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1.

– Ví dụ:

Tan

4. Asin. hàm số

– Cú pháp: Asin (số).

Trong đó :: số là giá trị độ của góc để tính Asin.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Asin của một góc, giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1.

– Ví dụ:

Hàm Asin

5. Hàm Asinh

– Cú pháp: Asinh (number).

Trong đó: số là giá trị độ của góc để tính Asin.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Asinh của một góc nhưng giá trị này tính bằng radian.

– Ví dụ:

Hàm Asinh

6. Acos. hàm số

– Cú pháp: Acos (số).

Trong đó: số là giá trị độ của góc để tính Acos.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Acos của một góc, giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1.

– Ví dụ:

Acos.  hàm số

7. Ầm ầm. hàm số

– Cú pháp: Asinh (number).

Trong đó: number là giá trị của góc để tính Acosh.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Acosh của một góc nhưng giá trị tính bằng radian.

– Ví dụ:

Chức năng acosh

8. Hàm atan

– Cú pháp: Atan (số).

Trong đó: number là giá trị để tính Atan.

– Ý nghĩa: Trả về giá trị Atan của một góc.

– Ví dụ:

Hàm Atan

9. Atan2. hàm số

– Cú pháp: Antan2 (x_num, y_num).

Trong đó: x_num, y_num là các giá trị của tọa độ và tọa độ. –

Ý nghĩa: Trả về giá trị Radian giữa – Pi-> + Pi.

– Ví dụ:

Atan2.  hàm số

10. Hàm atanh Hàm

– Cú pháp: Atanh (số).

Trong đó: number là giá trị cần tính Atanh.

– Ý nghĩa: Giá trị trả về là Radian.

– Ví dụ:

Hàm Atanh

11. Bằng cấp. hàm số

– Cú pháp: Độ (góc).

Trong đó: angle là giá trị độ của một góc được chuyển đổi.

– Ý nghĩa: Chuyển số đo của một góc từ radian sang độ.

– Ví dụ:

Bằng cấp.  hàm số

12. Rađian. Hàm số

– Cú pháp: Radian (góc).

Trong đó: angle là giá trị độ của một góc được chuyển đổi.

– Ý nghĩa: Chuyển số đo của một góc từ độ sang radian.

– Ví dụ:

Rađian.  hàm số

Chúc may mắn!

Bài viết này giúp bạn nắm bắt được thông tin về các thủ thuật khi sử dụng các ứng dụng văn phòng. Để từ đó có thể sử dụng trực tiếp những thủ thuật này để đáp ứng các yêu cầu của bạn. Việc hiểu biết các thông tin trên sẽ giúp cho công việc của bạn được thực hiện dễ dàng và thuận tiện hơn. Ngoài ra, nếu bạn còn điều gì thắc mắc, hãy truy cập website: https://www.amorstay.com.vn/ để biết thêm các thông tin chi tiết hơn nhé.

4 views0 comments

Comments


bottom of page